Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B2C
謬 mậu
谬 miu4
  1. (Động) Nói xằng, nói bậy. ◎Như: khởi bất mậu tai há chẳng phải là nói bậy ư?
  2. (Động) Sai lầm. ◎Như: sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí , sai một li, đi một dặm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.