Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8A93
誓 thệ
shi4
  1. (Danh) Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi. ◎Như: phát thệ nói ra lời thề, san minh hải thệ lời hẹn thề lấy núi và biển làm chứng, chiết tiễn vi thệ bẻ tên làm phép thề.
  2. (Động) Thề, quyết. ◎Như: thệ bất cam hưu thề theo đuổi tới cùng, thệ bất lưỡng lập quyết không đội trời chung.
  3. (Động) Răn bảo. ◎Như: thệ sư răn bảo tướng sĩ trước khi xuất quân.

誓海盟山 thệ hải minh sơn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.