Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A54
詔 chiếu
诏 zhao4, zhao1
  1. (Động) Bảo ban, bảo. ◇Trang Tử : Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử , (Đạo Chích ) Phàm làm cha (người), tất bảo được con mình.
  2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng chiếu. ◎Như: chiếu thư tờ chiếu, ân chiếu xuống chiếu ra ơn cho.

哀詔 ai chiếu
恩詔 ân chiếu
憑詔 bằng chiếu
詔令 chiếu lệnh
詔書 chiếu thư
丹詔 đan chiếu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.