Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A17
託 thác
讬 tuo1
  1. Nhờ. Gửi hình tích mình ở bên ngoài gọi là thác túc .
  2. Thỉnh cầu, phó thác. Nghĩa là nhờ người khác trông nom hộ, là ủy thác cho người khác làm hộ.
  3. Thác ra, mượn cớ. ◎Như: giả thác mượn cớ mà từ chối, thác phúng lấy cái khác mà nói giễu người.

囑託 chúc thác
拜託 bái thác
寄託 kí thác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.