Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
蟠桃


蟠桃 bàn đào
  1. Thứ đào tiên, ba ngàn năm mới nở hoa, ba ngàn năm mới kết quả. Tương truyền ăn đào này được trường sinh bất tử. Bà Tây Vương Mẫu 西 đã cho Hán Vũ Đế ăn quả đào này.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.