Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+8511
蔑 miệt
mie4
  1. (Động) Khinh thường. ◎Như: miệt thị coi rẻ, khinh thường, vũ miệt khinh nhờn, khinh mạn.
  2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: vu miệt lừa dối, hãm hại.
  3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ : Bất miệt dân công (Chu ngữ trung ) Không vứt bỏ công lao của dân.
  4. (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: vi miệt nhỏ li ti.
  5. (Phó) Không, không có. ◎Như: miệt dĩ phục gia không thêm được nữa, miệt bất hữu thành không gì mà không thành.

蔑視 miệt thị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.