Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8475
葵 quỳ
kui2
  1. Rau quỳ.
  2. Hướng nhật quỳ một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều hướng về mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
  3. Thục quỳ hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ .
  4. Thu quỳ thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
  5. Bồ quỳ một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến .

蒲葵 bồ quỳ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.