Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+837C
荼 đồ, gia
tu2, cha2, shu1, ye2
  1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng.
  2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hỏa như đồ là mường tượng cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
  3. (Động) Hại. ◇Lí Hoa : Đồ độc sinh linh (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.
  4. Một âm là gia. (Danh) Gia Lăng tên đất.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.