Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 137 舟 chu [5, 11] U+8233
舳 trục
zhu2, zhou4
  1. Đằng đuôi thuyền gọi là trục , đằng đầu thuyền gọi là . ◎Như: trục lô thiên lí đầu thuyền cuối thuyền cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức : Trục lô thiên lí, tinh kì tế không , (Tiền Xích Bích phú ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.