Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80DE
胞 bào
bao1, pao2, pao4
  1. Bào thai , lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
  2. Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. ◎Như: tế bào một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
  3. Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá bác ruột, em bố gọi là bào thúc chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
  4. Cùng nghĩa với chữ bào .

胞兄弟 bào huynh đệ
胞妹 bào muội
胞姊 bào tỉ
胞姊妹 bào tỉ muội
胞子 bào tử
胞子蟲 bào tử trùng
胞弟 bào đệ
胞胎 bào thai
胞衣 bào y
僑胞 kiều bào
同胞 đồng bào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.