Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 128 耳 nhĩ [7, 13] U+8058
聘 sính
pin4, ping4
  1. (Động) Tìm hỏi, mời đón. Nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ.
  2. (Động) Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính (Khuông Việt Đại sư ) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.
  3. (Danh) Lễ vật, do người mai mối đám cưới đem đến giạm hỏi.

報聘 báo sính
聘請 sính thỉnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.