Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 124 羽 vũ [6, 12] U+7FD5
翕 hấp
xi4
  1. (Động) Hòa hợp. ◇Thi Kinh : Huynh đệ kí hấp, Hòa lạc thả trạm , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em hòa hợp, Thật là vui vẻ.
  2. (Động) Thu lại, đóng lại. ◎Như: tịch hấp mở đóng.
  3. (Động) Hút vào. Thông với hấp . ◇Thi Kinh : Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt , (Tiểu nhã , Đại đông ) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.
  4. (Động) Tụ tập. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật , (Thế thuyết tân ngữ , Bài điều 調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.