Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
綿


Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DBF
綿 miên
绵 mian2
  1. Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ .
  2. Dài dặc. ◎Như: miên duyên 綿 dài dặc, miên viễn 綿 dài xa.
  3. Ràng rịt. ◎Như: triền miên 綿 quấn quýt.
  4. Miên man 綿 líu lo, ríu rít (tiếng chim).
  5. Mềm yếu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.