Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [19, 25] U+7C6C
籬 li
篱 li2
  1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh : Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn , (Ẩm Tửu Thi ) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.