Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [13, 18] U+7A61
穡 sắc
穑 se4
  1. (Danh) Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái. ◇Tấn Thư : Hạn niên chi vọng phong sắc (Nguyễn Chủng truyện ) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.
  2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh : Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề? , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
  3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
  4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.