Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A1A
稚 trĩ
zhi4
  1. (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: ấu trĩ non nớt. ◇Đào Uyên Minh : Đồng bộc lai nghinh, trĩ tử hậu môn , (Quy khứ lai từ ) Đầy tớ ra đón, con trẻ đợi ở cửa.
  2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch : Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi , (Hạ Chung Nam san ) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).

幼稚 ấu trĩ
幼稚園 ấu trĩ viên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.