Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 113 示 thị [5, 10] U+795A
祚 tộ
zuo4
  1. (Danh) Phúc khí, vận hạnh. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh , . 殿, (Pháp Thuận ) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.
  2. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: đế tộ ngôi vua. ◇Ban Cố : Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết , (Đông đô phú ) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.
  3. (Danh) Phúc lành. ◎Như: thụ tộ nhận phúc.
  4. (Danh) Năm. ◇Tào Thực : Sơ tuế nguyên tộ (Chánh hội ) Năm mở đầu.

寶祚 bảo tộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.