Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [4, 9] U+7811
砑 nhạ
ya4
  1. (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西: Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
  2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: nhạ quang mài bóng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.