Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 103 疋 sơ [0, 5] U+758B
疋 sơ, nhã, thất
pi3, pi1, shu1, ya3
  1. Đủ, chân.
  2. Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã .
  3. Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.