Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] U+73CD
珍 trân
zhen1
  1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: trân dị quý lạ hiếm thấy, trân cầm dị thú chim quý thú lạ.
  2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: trân trọng quý trọng, tệ trửu tự trân chổi cùn tự lấy làm quý (... dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
  3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: kì trân dị bảo của báu vật lạ.
  4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: san trân hải vị đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển. ◇Đỗ Phủ : Ngự trù lạc dịch tống bát trân (Lệ nhân hành ) Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
  5. (Phó) Quý, trọng. ◎Như: trân tàng quý giữ, trân tích quý tiếc.

八珍 bát trân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.