Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [15, 18] U+7375
獵 liệp
猎 lie4
  1. Săn bắt cầm thú. ◎Như: điền liệp săn bắn.
  2. Tìm kiếm. ◎Như: sưu dị liệp kì tìm kiếm những điều kì lạ.
  3. Đạp lên, giẫm. Thông dụng chữ liệp . ◇Tuân Tử : Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá , (Nghị binh ) Không giết người già yếu, không giẫm lên lúa mạ.
  4. Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu : Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn (Ngư gia ngạo ) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
  5. (Trạng từ) Liệp liệp tiếng gió thổi vù vù. ◇Đặng Trần Côn : Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán , (Chinh Phụ ngâm ) Cờ tinh cờ kì bay phần phật, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.