Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [8, 11] U+7316
猖 xương
chang1
  1. Độc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.