Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [8, 12] U+7282
犂 lê, lưu
li2
  1. Cái cầy.
  2. Cầy. ◎Như: lê điền cầy ruộng.
  3. Con trâu lang lổ.
  4. Người già gọi là lê lão .
  5. Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn.
  6. § Ghi chú: Cũng viết là .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.