Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718F
熏 huân
xun1, xun4
  1. Hun (khói lửa bốc lên).
  2. Huân huân vui hòa, tươi tỉnh.
  3. Bôi xoa chất thơm vào mình. ◎Như: các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
  4. Đốt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.