Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+715E
煞 sát
sha1, sha4
  1. Dừng lại. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính , 便, (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.
  2. Thu sát thu thúc lại
  3. Lấy ngày kẻ chết mà tính xem đến ngày nào hồn về gọi là quy sát .
  4. Rất. ◎Như: sát phí kinh doanh kinh doanh rất khó nhọc..
  5. Tục dùng như chữ sát . Các hung thần đều gọi là sát.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.