Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FE4
濤 đào
涛 tao1, tao2, chao2, shou4, dao4
  1. Sóng cả. ◎Như: ba đào sóng lớn. ◇Cao Bá Quát : Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.

平地波濤 bình địa ba đào
胡錦濤 hồ cẩm đào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.