Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F6E
潮 triều
chao2
  1. Nước thủy triều.
  2. Ướt át.
  3. Đúng giờ phát lên gọi là triều. ◎Như: chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt .

暗潮 ám triều
潮流 hồ lưu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.