Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E2C
測 trắc
测 ce4
  1. (Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử : Thâm bất khả trắc (Nguyên đạo ) Sâu không thể đo được.
  2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư : Nhân tâm nan trắc dã (Khoái Thông truyện ) Lòng người khó lường vậy.
  3. (Tính) Trong, sạch. ◇Chu lễ : Tất dục trắc, ti dục trầm , (Đông quan khảo công kí , Cung nhân ) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.

不測 bất trắc
叵測 phả trắc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.