Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DEA
淪 luân
沦 lun2, lun3, guan1
  1. (Danh) Lằn sóng nhỏ.
  2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: trầm luân chìm đắm.
  3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi : Luân lạc thiên nhai câu thị khách (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Đều là khách lưu lạc phương trời.
  4. (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: luân vong tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị : Thân tử danh diệc luân (Tặng phiền trứ tác ) Thân chết tên tuổi cũng mất.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.