Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D78
浸 tẩm
jin4, qin1
  1. (Động) Ngâm, nhúng. ◎Như: tẩm thủy ngâm nước.
  2. (Động) Thấm ướt. ◇Dương Quýnh : Câu thủy tẩm bình sa (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ ) Nước ngòi thấm bãi cát.
  3. (Phó) Dần dần. ◇Kim sử : Quốc thế tẩm thịnh (Binh chế ) Thế nước dần thịnh.
  4. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.