Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D34
洴 bình
ping2
  1. (Động) Bình phích khoáng đập giặt bông, sợi. ◇Trang Tử : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự , (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt bông lụa.
  2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: bình phanh thùng thình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.