Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [17, 21] U+6AFB
櫻 anh
樱 ying1
  1. (Danh) Cây anh , lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây anh cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ.
  2. (Danh) Anh đào cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây anh , thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là anh đào, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là anh thần . ◇Khổng Thượng Nhâm : Hữu hồng điểm xứ thị anh thần (Hồng thược dược ) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.

櫻唇 anh thần
櫻桃 anh đào
櫻花 anh hoa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.