Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6954
楔 tiết
xie1, xie4
  1. Cái bạo cửa, cái ngạch cửa.
  2. Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết. ◎Như: các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử là do nghĩa đó.
  3. Chống đỡ.
  4. Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.