Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+689F
梟 kiêu
枭 xiao1
  1. (Danh) Một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt, ăn thịt cả mẹ đẻ. Con kiêu ăn thịt mẹ, con phá kính (giòng muông) ăn thịt bố. Con phá kinh còn gọi là kính , vì thế gọi kẻ bất hiếu là kiêu kính .
  2. (Danh) Người đứng đầu, đầu sỏ. ◇Hoài Nam Tử : Vi thiên hạ kiêu (Nguyên đạo ) Là kẻ đứng đầu ngang tàng trong thiên hạ.
  3. (Danh) Kẻ làm việc phạm pháp để thủ lợi. ◎Như: độc kiêu kẻ buôn lậu ma túy, diêm kiêu người buôn lậu muối.
  4. (Danh) Đỉnh núi. ◇Quản Tử : Kì san chi kiêu, đa kết phù du , (Địa viên ) Trên đỉnh núi đó, mọc nhiều phù du.
  5. (Động) Chém đầu rồi bêu lên cây (hình phạt thời xưa). ◎Như: kiêu thủ thị chúng chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
  6. (Động) Chém giết, tiêu diệt. ◇Tam quốc chí : Khấu tặc bất kiêu, quốc nạn vị dĩ , (Tiên Chủ Bị truyện ) Giặc cướp không tiêu diệt thì hoạn nạn nước không hết.
  7. (Tính) Mạnh mẽ, oai hùng. ◎Như: kiêu kiệt người mạnh giỏi, kiêu kị quân kị mạnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.