Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [10, 14] U+6572
敲 xao
qiao1
  1. (Động) Đập, gõ. ◎Như: xao môn gõ cửa.
  2. (Động) Thôi xao . Giả Đảo có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn . Trước Giả Đảo định dùng chữ thôi , đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao là vì cớ ấy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.