Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6372
捲 quyển, quyền
juan3, quan2
  1. (Động) Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh). ◎Như: tịch quyển cuốn tất. ◇Tô Thức : Quyển khởi thiên đôi tuyết (Niệm nô kiều ) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
  2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ : Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng , (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc ) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử : Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
  3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện : Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển , (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
  4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: quyển khoản tiềm đào cuỗm tiền trốn đi.
  5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: yên quyển thuốc lá cuốn, đản quyển trứng tráng cuốn lại.
  6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. Cũng như chữ quyển . ◎Như: hành lí quyển nhi gói hành lí.
  7. Một âm là quyền. (Tính) Quyền quyền gắng gỏi (hăng hái).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.