Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62CD
拍 phách
pai1, bo2, po4
  1. Vả, tát, vỗ. ◎Như: phách mã đề cương giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên , (Trại đầu xuân độ ) ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
  2. Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách .
  3. Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát. ◎Như: phách bản nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
  4. Một thứ đồ để giữ thành.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.