Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62C6
拆 sách
chai1, ca1, che4
  1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: sách tín mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo. Tháo sách nhi quan chi , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
  2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh : Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách (Giải quái ) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
  3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: sách hủy phá bỏ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.