Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 62 戈 qua [10, 14] U+622A
截 tiệt
jie2
  1. Cắt đứt. ◎Như: tiệt tràng bổ đoản cắt dài vá ngắn.
  2. Đoạn. Vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt một đoạn.
  3. Đánh chặn đường. ◎Như: tiệt sát đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu khấu bớt lại.
  4. Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa. ◎Như: lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên .
  5. Tiệt tiệt xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.

隔截 cách tiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.