Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
懸頭


懸頭 huyền đầu
  1. Giết người rồi chặt đầu treo lên cho công chúng thấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ , (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa. ☆Tương tự: huyền thủ .
  2. Tôn Kính , người nước Sở, rất hiếu học, thường lấy dây cột tóc vào xà nhà, để khi đang ngồi học mà ngủ gục, bị giựt tóc lên liền tỉnh ngủ. Chỉ người ham học là huyền đầu. ☆Tương tự: huyền lương .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.