Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+6194
憔 tiều
qiao2
  1. (Tính) Tiều tụy : (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: nhan sắc tiều tụy mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.