Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDB
廛 triền
chan2
  1. (Danh) Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa.
  2. (Danh) Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: thị triền phố chợ. ◇Nguyễn Du : Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao , , (Long Thành cầm giả ca ) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.