Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [7, 10] U+5EAD
庭 đình, thính
ting2, ting4
  1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ : Lí xu nhi quá đình (Quý thị ) Lí tôi đi qua phòng chính.
  2. (Danh) Sân. ◇Nguyễn Du : Vô ngôn độc đối đình tiền trúc (Kí hữu ) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
  3. (Danh) Tòa án. ◎Như: pháp đình tòa án, dân sự đình tòa án dân sự, khai đình khai mạc phiên tòa.
  4. (Danh) Triều đình, cung đình. Dùng thông với .
  5. (Tính) Thẳng. ◇Thi Kinh : Kí đình thả thạc (Tiểu nhã , Đại điền ) (Cây) đã thẳng mà lại to.
  6. Một âm là thính. (Tính) Như kính thính xa lắc, cách nhau rất xa. Tục gọi những sự khác nhau là đại tương kính thính .

宮庭 cung đình
邊庭 biên đình
內庭 nội đình
家庭 gia đình
徑庭 kính đình



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.