Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E62
幢 tràng
chuang2, zhuang4
  1. (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
  2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh tràng , khắc vào cột đá gọi là thạch tràng .
  3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như nhất tràng phòng tử một căn phòng.

幢幡 tràng phiên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.