Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 50 巾 cân [9, 12] U+5E45
幅 phúc, bức
fu2
  1. (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: khoan phúc khổ rộng.
  2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: phúc viên quảng khoát bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
  3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: biên phúc viềm mép.
  4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: nhất phúc họa một bức tranh.
  5. Một âm là bức. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện : Đái thường phúc tích (Hi Công nhị niên ) Thắt lưng quần bó giày.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là bức cả.

幅員 bức viên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.