Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 41 寸 thốn [8, 11] U+5C08
專 chuyên
专 zhuan1
  1. (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: chuyên chú để hết tâm trí, hết sức chú ý.
  2. (Tính) Một mình. ◎Như: chuyên mĩ đẹp có một, chuyên lợi lợi chỉ một mình được.
  3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: chuyên trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
  4. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: chuyên chánh nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư : Quang chuyên quyền tự tứ (Hoắc Quang truyện ) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
  5. (Danh) Họ Chuyên.

專使 chuyên sứ
專利 chuyên lợi
專勤 chuyên cần
專壹 chuyên nhất
專家 chuyên gia
專心 chuyên tâm
專擅 chuyên thiện
專政 chuyên chinh
專業 chuyên nghiệp
專權 chuyên quyền
專治 chuyên trị
專注 chuyên chú
專科 chuyên khoa
專精 chuyên tinh
專衡 chuyên hoành
專賣 chuyên mại
專辦 chuyên biện
專門 chuyên môn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.