Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE5
寥 liêu
liao2
  1. Chỗ hư không.
  2. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu. ◎Như: liêu lạc lẻ tẻ, vắng vẻ, tịch liêu lặng lẽ mênh mông. ◇Trần Nhân Tông : Lục ám hồng hi bội tịch liêu (Thiên Trường phủ ) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
  3. Họ Liêu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.