Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [7, 10] U+59EC
姬 cơ
ji1
  1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: Mĩ cơ , Ngu cơ , Thích Cơ .
  2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: Thị cơ , Sủng cơ . ◇Sử Kí : Trang Tương Vương vi Tần chất tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, thích, nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
  3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: ca vũ cơ nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng : Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
  4. (Danh) Họ .

歌姬 ca cơ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.