Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [9, 12] U+5962
奢 xa
she1
  1. (Tính) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn : Thành do cần kiệm phá do xa (Vịnh sử ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
  2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
  3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: xa vọng mong mỏi thái quá.
  4. (Danh) Họ Xa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.