Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大夫


大夫 đại phu
  1. Chức quan lớn, thời cổ Trung Hoa. Như Ngự sử đại phu , Quang lộc đại phu 祿.
  2. Dưới triều Tống, tiếng tôn xưng người có một tài nghệ, một thuật gì rất đặc thù.
  3. Họ kép (phức tính ). Như thời Hán có Đại Phu Đãn .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.